1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm .
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/11
|
19h
18/11
|
1h
19/11
|
7h
19/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/11
|
1h
20/11
|
7h
20/11
|
13h
20/11
|
Hmax
20/11
|
Hmin
20/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
110
|
24
|
26
|
181
|
200
|
-6
|
30
|
-5
|
170
|
170
|
195
|
-10
|
Đông Quý
|
28
|
-80
|
37
|
190
|
|
-89
|
-70
|
30
|
180
|
65
|
185
|
-95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
157
|
99
|
49
|
162
|
194
|
45
|
120
|
65
|
140
|
190
|
195
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
109
|
62
|
163
|
|
|
130
|
80
|
140
|
190
|
195
|
50
|
Ba Lạt
|
57
|
-51
|
62
|
197
|
197
|
-58
|
-45
|
55
|
190
|
95
|
195
|
-65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH