1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
134
|
05h30
|
19
|
21
|
20h40
|
18
|
Thái Bình
|
137
|
04h10
|
19
|
10
|
18h40
|
18
|
Đông Quý
|
123
|
02h55
|
19
|
-36
|
16h55
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
151
|
05h40
|
19
|
40
|
21h00
|
18
|
Ba Lạt
|
150
|
02h00
|
19
|
20
|
16h30
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
06h00
|
19
|
35
|
21h30
|
18
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
06h30
|
20
|
5
|
21h15
|
19
|
Thái Bình
|
160
|
05h00
|
20
|
-5
|
19h00
|
19
|
Đông Quý
|
145
|
04h00
|
20
|
-60
|
17h30
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
07h00
|
20
|
30
|
22h00
|
19
|
Ba Lạt
|
175
|
03h00
|
20
|
-5
|
17h15
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
07h00
|
20
|
25
|
22h00
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH