1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
214
|
23h45
|
18
|
131
|
14h50
|
18
|
Thái Bình
|
197
|
23h00
|
18
|
69
|
13h00
|
18
|
Đông Quý
|
160
|
21h20
|
18
|
-59
|
10h10
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
00h15
|
19
|
178
|
16h20
|
18
|
Ba Lạt
|
188
|
20h40
|
18
|
-17
|
10h30
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
23h15
|
18
|
160
|
16h30
|
18
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
00h30
|
20
|
125
|
15h45
|
19
|
Thái Bình
|
165
|
23h30
|
19
|
70
|
14h00
|
19
|
Đông Quý
|
125
|
22h00
|
19
|
-45
|
11h00
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
225
|
01h00
|
20
|
175
|
17h30
|
19
|
Ba Lạt
|
160
|
21h00
|
19
|
0
|
11h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
01h00
|
20
|
160
|
17h30
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH