1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
153
|
07h30
|
18
|
118
|
02h30
|
19
|
Thái Bình
|
106
|
07h00
|
19
|
92
|
00h40
|
19
|
Đông Quý
|
79
|
07h00
|
19
|
9
|
23h25
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
08h30
|
18
|
157
|
03h30
|
19
|
Ba Lạt
|
119
|
06h40
|
19
|
46
|
22h10
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
08h00
|
18
|
143
|
03h25
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
10h00
|
19
|
105
|
03h00
|
20
|
Thái Bình
|
115
|
09h00
|
19
|
80
|
01h00
|
20
|
Đông Quý
|
85
|
08h30
|
19
|
-10
|
00h00
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
11h15
|
19
|
145
|
04h00
|
20
|
Ba Lạt
|
120
|
07h00
|
20
|
20
|
23h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
11h00
|
19
|
130
|
04h00
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH