1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
12h45
|
18
|
102
|
04h50
|
19
|
Thái Bình
|
180
|
11h30
|
18
|
56
|
03h00
|
19
|
Đông Quý
|
145
|
10h25
|
18
|
-50
|
00h45
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
14h15
|
18
|
147
|
06h15
|
19
|
Ba Lạt
|
175
|
10h30
|
18
|
-7
|
00h50
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
202
|
13h20
|
18
|
127
|
06h00
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
14h00
|
19
|
95
|
05h45
|
20
|
Thái Bình
|
185
|
13h00
|
19
|
50
|
04h00
|
20
|
Đông Quý
|
155
|
12h00
|
19
|
-55
|
01h45
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
15h45
|
19
|
145
|
07h00
|
20
|
Ba Lạt
|
185
|
12h00
|
19
|
-10
|
01h45
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
15h00
|
19
|
125
|
07h00
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH