1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/01
|
19h
19/01
|
1h
20/01
|
7h
20/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/01
|
1h
21/01
|
7h
21/01
|
13h
21/01
|
Hmax
21/01
|
Hmin
21/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
105
|
35
|
3
|
98
|
122
|
2
|
45
|
10
|
85
|
75
|
95
|
10
|
Đông Quý
|
68
|
-26
|
-21
|
85
|
107
|
-47
|
-10
|
-20
|
75
|
50
|
80
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
104
|
20
|
14
|
121
|
139
|
-10
|
30
|
15
|
110
|
90
|
115
|
10
|
Tiến Đức
|
122
|
88
|
44
|
85
|
|
|
95
|
50
|
80
|
90
|
100
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
123
|
85
|
37
|
87
|
126
|
28
|
90
|
45
|
80
|
90
|
100
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH