1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
188
|
08h10
|
19
|
61
|
23h55
|
19
|
Thái Bình
|
181
|
07h05
|
19
|
15
|
22h15
|
19
|
Đông Quý
|
181
|
06h05
|
20
|
-72
|
19h30
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
209
|
08h40
|
19
|
102
|
01h00
|
20
|
Ba Lạt
|
212
|
06h25
|
20
|
-23
|
19h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
199
|
08h50
|
19
|
82
|
01h20
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
09h00
|
20
|
60
|
00h45
|
21
|
Thái Bình
|
195
|
08h00
|
20
|
10
|
23h00
|
20
|
Đông Quý
|
175
|
06h30
|
21
|
-70
|
20h00
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
09h30
|
20
|
100
|
02h00
|
21
|
Ba Lạt
|
205
|
07h00
|
21
|
-20
|
20h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
09h30
|
20
|
80
|
02h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH