1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
09h35
|
19
|
31
|
02h10
|
20
|
Thái Bình
|
165
|
07h55
|
19
|
14
|
00h20
|
20
|
Đông Quý
|
|
|
|
-65
|
21h20
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
172
|
10h00
|
19
|
59
|
02h55
|
20
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-19
|
21h20
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
161
|
10h00
|
19
|
40
|
03h20
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
10h30
|
20
|
40
|
03h00
|
21
|
Thái Bình
|
125
|
09h30
|
20
|
25
|
01h15
|
21
|
Đông Quý
|
100
|
07h45
|
20
|
-45
|
22h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
11h00
|
20
|
70
|
04h00
|
21
|
Ba Lạt
|
135
|
07h30
|
20
|
0
|
22h15
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
|
11h00
|
20
|
50
|
04h15
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH