1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/03
|
19h
19/03
|
1h
20/03
|
7h
20/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/03
|
1h
21/03
|
7h
21/03
|
13h
21/03
|
Hmax
21/03
|
Hmin
21/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
14
|
107
|
85
|
34
|
112
|
2
|
110
|
100
|
50
|
-15
|
135
|
-15
|
Đông Quý
|
5
|
92
|
49
|
-35
|
92
|
-45
|
100
|
75
|
-30
|
-60
|
115
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
38
|
115
|
71
|
-1
|
115
|
-19
|
120
|
100
|
-5
|
-30
|
140
|
-45
|
Tiến Đức
|
29
|
100
|
100
|
78
|
|
|
85
|
125
|
95
|
45
|
130
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
30
|
100
|
102
|
77
|
120
|
27
|
85
|
125
|
95
|
45
|
130
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH