1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
117
|
08h25
|
19
|
18
|
00h30
|
20
|
Thái Bình
|
122
|
08h10
|
19
|
1
|
22h40
|
19
|
Đông Quý
|
77
|
06h30
|
20
|
-67
|
20h50
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
137
|
08h30
|
19
|
47
|
01h10
|
20
|
Ba Lạt
|
113
|
06h00
|
20
|
-24
|
21h00
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
08h30
|
19
|
35
|
01h10
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
105
|
09h30
|
20
|
25
|
02h00
|
21
|
Thái Bình
|
110
|
09h15
|
20
|
10
|
23h45
|
20
|
Đông Quý
|
|
|
|
-55
|
22h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
09h30
|
20
|
55
|
02h30
|
21
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-15
|
22h30
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
09h30
|
20
|
40
|
02h30
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH