1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/04
|
19h
19/04
|
1h
20/04
|
7h
20/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/04
|
1h
21/04
|
7h
21/04
|
13h
21/04
|
Hmax
21/04
|
Hmin
21/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
7
|
130
|
166
|
76
|
174
|
6
|
120
|
175
|
95
|
15
|
180
|
0
|
Đông Quý
|
-39
|
137
|
129
|
-19
|
162
|
-78
|
125
|
140
|
0
|
-80
|
165
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-1
|
169
|
154
|
21
|
187
|
-30
|
155
|
170
|
40
|
-30
|
195
|
-40
|
Tiến Đức
|
74
|
112
|
179
|
143
|
|
|
90
|
170
|
150
|
90
|
185
|
60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
67
|
114
|
177
|
137
|
178
|
54
|
90
|
170
|
145
|
85
|
180
|
55
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH