1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
141
|
19h20
|
19
|
16
|
10h20
|
19
|
Thái Bình
|
147
|
18h05
|
19
|
-5
|
09h05
|
19
|
Đông Quý
|
134
|
16h50
|
19
|
-59
|
06h50
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
158
|
19h40
|
19
|
42
|
12h00
|
19
|
Ba Lạt
|
170
|
16h00
|
19
|
-15
|
07h40
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
19h30
|
19
|
28
|
11h55
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
21h00
|
20
|
10
|
12h00
|
20
|
Thái Bình
|
160
|
19h30
|
20
|
-15
|
10h45
|
20
|
Đông Quý
|
150
|
18h30
|
20
|
-80
|
09h00
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
21h30
|
20
|
35
|
13h30
|
20
|
Ba Lạt
|
185
|
17h30
|
20
|
-35
|
09h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
21h30
|
20
|
20
|
13h30
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH