1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/5
|
19h
19/5
|
1h
20/5
|
7h
20/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/5
|
1h
21/5
|
7h
21/5
|
13h
21/5
|
Hmax
21/5
|
Hmin
21/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
9
|
121
|
173
|
74
|
177
|
8
|
110
|
170
|
85
|
35
|
175
|
20
|
Đông Quý
|
-54
|
123
|
125
|
-24
|
155
|
-70
|
90
|
140
|
0
|
-50
|
150
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
1
|
159
|
160
|
22
|
190
|
-17
|
120
|
170
|
50
|
15
|
180
|
10
|
Tiến Đức
|
96
|
111
|
196
|
154
|
|
|
90
|
175
|
165
|
120
|
195
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
88
|
107
|
195
|
149
|
197
|
72
|
85
|
175
|
160
|
110
|
190
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH