1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện : Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/6
|
19h
19/6
|
1h
20/6
|
7h
20/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/6
|
1h
21/6
|
7h
21/6
|
13h
21/6
|
Hmax
21/6
|
Hmin
21/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
11
|
71
|
122
|
60
|
122
|
8
|
45
|
70
|
50
|
75
|
80
|
45
|
Đông Quý
|
-53
|
56
|
88
|
-11
|
93
|
-58
|
30
|
40
|
20
|
50
|
50
|
5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-19
|
85
|
113
|
36
|
121
|
-23
|
70
|
65
|
50
|
75
|
80
|
35
|
Tiến Đức
|
73
|
66
|
132
|
113
|
|
|
70
|
95
|
90
|
80
|
100
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
68
|
64
|
132
|
110
|
135
|
52
|
70
|
95
|
90
|
80
|
100
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH