1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/8
|
19h
19/8
|
1h
20/8
|
7h
20/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/8
|
1h
21/8
|
7h
21/8
|
13h
21/8
|
Hmax
21/8
|
Hmin
21/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
172
|
149
|
63
|
25
|
191
|
31
|
170
|
75
|
25
|
140
|
210
|
20
|
Đông Quý
|
156
|
68
|
-61
|
-45
|
166
|
-83
|
100
|
-50
|
-60
|
130
|
180
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
181
|
106
|
-21
|
-4
|
187
|
-43
|
140
|
-10
|
-20
|
150
|
205
|
-45
|
Tiến Đức
|
174
|
210
|
165
|
130
|
|
|
220
|
170
|
135
|
130
|
220
|
110
|
Luộc
|
Triều Dương
|
164
|
202
|
153
|
116
|
210
|
113
|
210
|
160
|
120
|
120
|
215
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH