1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/10
|
19h
19/10
|
1h
20/10
|
7h
20/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/10
|
1h
21/10
|
7h
21/10
|
13h
21/10
|
Hmax
21/10
|
Hmin
21/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
146
|
112
|
157
|
234
|
245
|
105
|
130
|
125
|
250
|
200
|
250
|
90
|
Đông Quý
|
34
|
9
|
145
|
185
|
208
|
9
|
0
|
125
|
205
|
105
|
220
|
-15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
226
|
194
|
175
|
260
|
|
175
|
190
|
155
|
245
|
215
|
255
|
155
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
237
|
207
|
189
|
263
|
|
|
200
|
170
|
250
|
225
|
260
|
170
|
Ba Lạt
|
70
|
37
|
160
|
205
|
228
|
35
|
25
|
140
|
225
|
135
|
240
|
0
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH