1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
19/10
|
19h
19/10
|
1h
20/10
|
7h
20/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
138
|
150
|
127
|
97
|
161
|
15h00
19/10
|
107
|
09h20
19/10
|
Thái Bình
|
150
|
145
|
104
|
68
|
161
|
14h15
19/10
|
83
|
07h30
19/10
|
Đông Quý
|
124
|
95
|
37
|
-2
|
126
|
13h10
19/10
|
-4
|
06h30
20/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
157
|
176
|
158
|
131
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
149
|
109
|
70
|
15
|
150
|
13h35
19/10
|
12
|
06h20
20/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
164
|
145
|
118
|
174
|
16h05
19/10
|
127
|
11h00
19/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
20/10
|
19h
20/10
|
1h
21/10
|
7h
21/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
95
|
130
|
110
|
95
|
135
145
|
17h00
20/10
04h00
21/10
|
85
|
11h00
20/10
|
Thái Bình
|
105
|
120
|
100
|
70
|
135
145
|
15h00
20/10
03h00
21/10
|
65
|
09h00
20/10
|
Đông Quý
|
95
|
75
|
40
|
5
|
100
105
|
14h00
20/10
02h00
21/10
|
5
|
07h30
21/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
100
|
155
|
130
|
165
175
|
18h00
20/10
05h30
21/10
|
125
|
13h00
20/10
|
Ba Lạt
|
115
|
90
|
80
|
15
|
120
130
|
14h30
20/10
02h00
21/10
|
15
|
07h30
21/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
150
|
140
|
115
|
150
160
|
18h00
20/10
05h30
21/10
|
110
|
13h00
20/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH