1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/11
|
19h
19/11
|
1h
20/11
|
7h
20/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/11
|
1h
21/11
|
7h
21/11
|
13h
21/11
|
Hmax
21/11
|
Hmin
21/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
127
|
30
|
-9
|
151
|
196
|
-13
|
40
|
0
|
120
|
155
|
170
|
0
|
Đông Quý
|
66
|
-68
|
60
|
173
|
192
|
-87
|
-60
|
-30
|
130
|
95
|
175
|
-75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
171
|
109
|
53
|
133
|
198
|
42
|
120
|
60
|
100
|
180
|
180
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
183
|
125
|
66
|
136
|
|
|
130
|
70
|
105
|
185
|
185
|
50
|
Ba Lạt
|
86
|
-46
|
4
|
179
|
|
-63
|
-30
|
-20
|
150
|
110
|
175
|
-50
|
Đài KTTV Thái Bình