1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
22
|
21h40
|
19
|
Thái Bình
|
155
|
05h30
|
20
|
2
|
20h20
|
19
|
Đông Quý
|
145
|
04h00
|
20
|
-54
|
17h50
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
45
|
22h40
|
19
|
Ba Lạt
|
178
|
04h00
|
20
|
-10
|
17h00
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
39
|
23h00
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
07h30
|
20
|
20
|
22h30
|
20
|
Thái Bình
|
165
|
06h30
|
21
|
-5
|
21h30
|
20
|
Đông Quý
|
155
|
05h00
|
21
|
-70
|
18h45
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
08h00
|
20
|
45
|
23h45
|
20
|
Ba Lạt
|
185
|
05h00
|
21
|
-25
|
18h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
08h00
|
20
|
40
|
23h45
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH