1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
158
|
06h45
|
19
|
24
|
21h50
|
19
|
Thái Bình
|
194
|
06h25
|
20
|
6
|
19h45
|
19
|
Đông Quý
|
186
|
05h00
|
20
|
-67
|
17h45
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
168
|
07h40
|
19
|
48
|
23h00
|
19
|
Ba Lạt
|
216
|
05h00
|
20
|
-17
|
18h00
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
07h30
|
19
|
38
|
23h20
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
08h00
|
20
|
20
|
22h30
|
20
|
Thái Bình
|
200
|
07h00
|
21
|
5
|
20h15
|
20
|
Đông Quý
|
190
|
05h30
|
21
|
-70
|
18h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
08h30
|
20
|
50
|
00h00
|
21
|
Ba Lạt
|
220
|
05h30
|
21
|
-20
|
18h30
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
08h30
|
20
|
40
|
00h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH