1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
187
|
00h55
|
20
|
130
|
15h25
|
19
|
Thái Bình
|
170
|
23h50
|
19
|
75
|
13h45
|
19
|
Đông Quý
|
129
|
22h10
|
19
|
-38
|
11h30
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
221
|
02h25
|
20
|
177
|
16h45
|
19
|
Ba Lạt
|
156
|
22h20
|
19
|
4
|
11h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
209
|
02h00
|
20
|
161
|
17h00
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
01h45
|
21
|
130
|
16h30
|
20
|
Thái Bình
|
145
|
00h45
|
21
|
80
|
14h45
|
20
|
Đông Quý
|
105
|
23h00
|
20
|
-20
|
12h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
03h00
|
21
|
175
|
17h45
|
20
|
Ba Lạt
|
130
|
23h30
|
20
|
20
|
12h30
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
03h00
|
21
|
160
|
17h45
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH