1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
10h00
|
19
|
96
|
03h10
|
20
|
Thái Bình
|
121
|
14h30
|
19
|
78
|
01h40
|
20
|
Đông Quý
|
81
|
08h05
|
19
|
-29
|
00h45
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
177
|
10h30
|
19
|
140
|
04h15
|
20
|
Ba Lạt
|
|
|
|
8
|
00h20
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
10h50
|
19
|
121
|
04h15
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
12h30
|
20
|
85
|
04h00
|
21
|
Thái Bình
|
155
|
11h30
|
20
|
65
|
02h45
|
21
|
Đông Quý
|
115
|
10h00
|
20
|
-50
|
01h45
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
13h30
|
20
|
125
|
05h15
|
21
|
Ba Lạt
|
145
|
10h00
|
20
|
-15
|
01h30
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
13h30
|
20
|
105
|
05h15
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH