1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/9
|
19h
19/9
|
1h
20/9
|
7h
20/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/9
|
1h
21/9
|
7h
21/9
|
13h
21/9
|
Hmax
21/9
|
Hmin
21/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
116
|
165
|
68
|
15
|
174
|
11
|
150
|
65
|
30
|
40
|
135
|
15
|
Đông Quý
|
122
|
119
|
-17
|
-65
|
157
|
-65
|
120
|
-20
|
-50
|
55
|
120
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
144
|
138
|
10
|
-39
|
169
|
|
125
|
20
|
-25
|
80
|
135
|
-30
|
Tiến Đức
|
106
|
187
|
140
|
92
|
|
|
170
|
130
|
90
|
60
|
155
|
60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
179
|
133
|
81
|
180
|
68
|
165
|
125
|
80
|
55
|
150
|
55
|
Đài KTTV Thái Bình