1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
186
|
13h30
|
19
|
87
|
05h35
|
20
|
Thái Bình
|
188
|
12h50
|
19
|
44
|
04h00
|
20
|
Đông Quý
|
156
|
11h40
|
19
|
-55
|
01h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
15h15
|
19
|
128
|
07h00
|
20
|
Ba Lạt
|
181
|
11h40
|
19
|
-14
|
01h35
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
201
|
14h20
|
19
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục biến đổi chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
14h30
|
20
|
80
|
06h45
|
21
|
Thái Bình
|
190
|
13h45
|
20
|
40
|
05h00
|
21
|
Đông Quý
|
160
|
12h45
|
20
|
-55
|
02h30
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
16h15
|
20
|
120
|
07h00
|
21
|
Ba Lạt
|
185
|
12h45
|
20
|
-15
|
02h30
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
15h15
|
20
|
105
|
07h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH