1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/01
|
19h
20/01
|
1h
21/01
|
7h
21/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/01
|
1h
22/01
|
7h
22/01
|
13h
22/01
|
Hmax
22/01
|
Hmin
22/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
94
|
37
|
17
|
89
|
108
|
15
|
40
|
70
|
90
|
40
|
95
|
15
|
Đông Quý
|
56
|
-15
|
-9
|
69
|
87
|
-24
|
-15
|
55
|
55
|
-15
|
70
|
-25
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
91
|
34
|
27
|
107
|
107
|
12
|
30
|
85
|
90
|
35
|
100
|
10
|
Tiến Đức
|
104
|
78
|
44
|
77
|
|
|
75
|
60
|
85
|
80
|
95
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
75
|
42
|
82
|
112
|
34
|
70
|
60
|
90
|
80
|
95
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH