1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
Thời gian xuất hiện
|
Hmin
|
Thời gian xuất hiện
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
08h40
|
20
|
65
|
00h40
|
21
|
Thái Bình
|
195
|
07h50
|
20
|
26
|
23h00
|
20
|
Đông Quý
|
167
|
07h00
|
21
|
-69
|
20h00
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
216
|
09h20
|
20
|
103
|
01h50
|
21
|
Ba Lạt
|
200
|
06h30
|
21
|
-24
|
20h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
202
|
09h20
|
20
|
81
|
02h00
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
Thời gian xuất hiện
|
Hmin
|
Thời gian xuất hiện
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
09h15
|
21
|
70
|
01h30
|
22
|
Thái Bình
|
190
|
08h15
|
21
|
25
|
23h45
|
21
|
Đông Quý
|
150
|
07h00
|
22
|
-60
|
21h00
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
10h15
|
21
|
105
|
02h45
|
22
|
Ba Lạt
|
185
|
07h00
|
22
|
-15
|
21h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
195
|
10h15
|
21
|
85
|
02h45
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH