1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
103
|
10h10
|
20
|
44
|
01h20
|
21
|
Thái Bình
|
112
|
08h30
|
20
|
34
|
00h20
|
21
|
Đông Quý
|
89
|
08h20
|
20
|
-28
|
22h15
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
121
|
10h30
|
20
|
74
|
02h30
|
21
|
Ba Lạt
|
123
|
08h00
|
20
|
12
|
21h20
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
109
|
10h20
|
20
|
57
|
02h50
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
10h30
|
21
|
45
|
03h00
|
22
|
Thái Bình
|
120
|
09h30
|
21
|
25
|
02h00
|
22
|
Đông Quý
|
95
|
08h30
|
21
|
-20
|
23h15
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
11h00
|
21
|
70
|
04h00
|
22
|
Ba Lạt
|
135
|
08h30
|
21
|
10
|
22h45
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
|
11h00
|
21
|
50
|
04h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH