1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/03
|
19h
20/03
|
1h
21/03
|
7h
21/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/03
|
1h
22/03
|
7h
22/03
|
13h
22/03
|
Hmax
22/03
|
Hmin
22/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-8
|
96
|
105
|
43
|
111
|
-8
|
95
|
110
|
60
|
-20
|
130
|
-25
|
Đông Quý
|
-33
|
92
|
71
|
-23
|
95
|
-63
|
90
|
75
|
-10
|
-80
|
115
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-3
|
115
|
90
|
5
|
116
|
-37
|
120
|
90
|
15
|
-45
|
135
|
-55
|
Tiến Đức
|
37
|
83
|
116
|
90
|
|
|
65
|
120
|
100
|
35
|
130
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
35
|
88
|
119
|
90
|
120
|
24
|
65
|
125
|
100
|
35
|
130
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH