1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
101
|
09h34
|
20
|
29
|
01h00
|
21
|
Thái Bình
|
111
|
09h10
|
20
|
19
|
23h30
|
20
|
Đông Quý
|
79
|
08h05
|
20
|
-42
|
21h35
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
119
|
14h00
|
20
|
58
|
02h00
|
21
|
Ba Lạt
|
92
|
05h00
|
21
|
1
|
22h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
10h20
|
20
|
48
|
02h05
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
95
|
15h30
|
21
|
40
|
02h00
|
22
|
Thái Bình
|
105
|
15h00
|
21
|
30
|
01h00
|
22
|
Đông Quý
|
65
|
14h45
|
21
|
-10
|
00h30
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
17h00
|
21
|
65
|
03h00
|
22
|
Ba Lạt
|
100
|
15h00
|
21
|
25
|
00h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
17h00
|
21
|
35
|
03h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH