1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
158
|
21h20
|
20
|
18
|
11h40
|
20
|
Thái Bình
|
165
|
19h05
|
20
|
-10
|
10h35
|
20
|
Đông Quý
|
159
|
17h55
|
20
|
-76
|
07h30
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
174
|
22h00
|
20
|
48
|
13h00
|
20
|
Ba Lạt
|
192
|
17h40
|
20
|
-24
|
08h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
169
|
21h35
|
20
|
33
|
13h10
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
22h15
|
21
|
15
|
12h45
|
21
|
Thái Bình
|
180
|
20h00
|
21
|
-15
|
11h45
|
21
|
Đông Quý
|
170
|
19h00
|
21
|
-80
|
08h30
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
22h30
|
21
|
50
|
14h00
|
21
|
Ba Lạt
|
205
|
18h30
|
21
|
-45
|
09h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
22h30
|
21
|
35
|
14h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH