1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
222
|
22h45
|
20
|
68
|
13h30
|
20
|
Thái Bình
|
224
|
21h30
|
20
|
23
|
11h55
|
20
|
Đông Quý
|
204
|
20h25
|
20
|
-85
|
09h05
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
23h10
|
20
|
106
|
14h50
|
20
|
Ba Lạt
|
233
|
19h40
|
20
|
-41
|
09h30
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
235
|
23h15
|
20
|
93
|
15h00
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục lên và dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
23h45
|
21
|
60
|
14h30
|
21
|
Thái Bình
|
225
|
22h30
|
21
|
20
|
13h00
|
21
|
Đông Quý
|
200
|
21h30
|
21
|
-90
|
10h00
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
00h00
|
22
|
100
|
16h00
|
21
|
Ba Lạt
|
230
|
20h45
|
21
|
-45
|
10h30
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
00h00
|
22
|
90
|
16h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH