1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/10
|
19h
20/10
|
1h
21/10
|
7h
21/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/10
|
1h
22/10
|
7h
22/10
|
13h
22/10
|
Hmax
22/10
|
Hmin
22/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
161
|
104
|
108
|
237
|
238
|
88
|
110
|
80
|
235
|
190
|
235
|
70
|
Đông Quý
|
60
|
-12
|
104
|
201
|
205
|
-17
|
-5
|
90
|
205
|
115
|
205
|
-40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
190
|
162
|
247
|
260
|
160
|
185
|
155
|
235
|
235
|
255
|
145
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
237
|
201
|
176
|
251
|
263
|
175
|
195
|
170
|
240
|
240
|
260
|
160
|
Ba Lạt
|
86
|
18
|
120
|
216
|
221
|
12
|
20
|
105
|
220
|
140
|
220
|
-10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH