1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
20/10
|
19h
20/10
|
1h
21/10
|
7h
21/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
92
|
105
|
114
|
108
|
114
|
16h25 20/10
|
82
|
10h45 20/10
|
Thái Bình
|
95
|
103
|
115
|
85
|
111
|
15h40 20/10
|
63
|
09h00 20/10
|
Đông Quý
|
65
|
65
|
77
|
11
|
71
|
14h20 20/10
|
-4
|
06h35 20/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
113
|
130
|
130
|
127
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
92
|
82
|
110
|
29
|
98
|
13h45 20/10
|
13
|
06h20 20/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
102
|
121
|
122
|
119
|
127
|
17h00 20/10
|
99
|
11h55 20/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
21/10
|
19h
21/10
|
1h
22/10
|
7h
22/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
95
|
105
|
125
|
135
|
140
|
05h00
22/10
|
80
|
15h00
21/10
|
Thái Bình
|
70
|
90
|
130
|
115
|
145
|
04h30
22/10
|
65
|
14h30
21/10
|
Đông Quý
|
0
|
50
|
100
|
50
|
110
|
03h00
22/10
|
0
|
13h30
21/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
110
|
145
|
155
|
160
|
05h30
22/10
|
105
|
16h00
21/10
|
Ba Lạt
|
20
|
70
|
125
|
80
|
135
|
03h00
22/10
|
20
|
13h30
21/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
100
|
135
|
145
|
150
|
05h30
22/10
|
90
|
16h00
21/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH