1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/11
|
19h
20/11
|
1h
21/11
|
7h
21/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/11
|
1h
22/11
|
7h
22/11
|
13h
22/11
|
Hmax
22/11
|
Hmin
22/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
134
|
33
|
-17
|
121
|
182
|
-17
|
50
|
0
|
100
|
150
|
165
|
-10
|
Đông Quý
|
85
|
-66
|
-46
|
145
|
183
|
-92
|
-60
|
-30
|
130
|
95
|
175
|
-75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
111
|
51
|
107
|
185
|
35
|
120
|
70
|
75
|
170
|
170
|
45
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
121
|
64
|
102
|
|
|
130
|
80
|
75
|
175
|
175
|
55
|
Ba Lạt
|
100
|
-48
|
-38
|
150
|
185
|
-75
|
-30
|
-20
|
150
|
110
|
175
|
-50
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH