1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
07h40
|
20
|
27
|
23h35
|
20
|
Thái Bình
|
165
|
06h00
|
21
|
1
|
21h10
|
20
|
Đông Quý
|
155
|
04h45
|
21
|
-60
|
19h10
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
163
|
07h30
|
20
|
49
|
23h45
|
20
|
Ba Lạt
|
186
|
05h00
|
21
|
-15
|
18h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
166
|
07h15
|
20
|
47
|
00h00
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
08h45
|
21
|
15
|
23h45
|
21
|
Thái Bình
|
180
|
07h00
|
22
|
-5
|
21h45
|
21
|
Đông Quý
|
170
|
05h45
|
22
|
-70
|
20h15
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
08h45
|
21
|
40
|
00h45
|
22
|
Ba Lạt
|
200
|
06h00
|
22
|
-30
|
19h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
08h45
|
21
|
35
|
01h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH