1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
176
|
07h20
|
20
|
21
|
22h55
|
20
|
Thái Bình
|
|
|
|
-3
|
21h25
|
20
|
Đông Quý
|
174
|
05h45
|
21
|
-77
|
18h50
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
09h00
|
20
|
46
|
00h00
|
21
|
Ba Lạt
|
201
|
06h00
|
21
|
-29
|
19h00
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
184
|
08h30
|
20
|
36
|
02h20
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
08h00
|
21
|
15
|
23h30
|
21
|
Thái Bình
|
185
|
07h30
|
21
|
-5
|
22h00
|
21
|
Đông Quý
|
175
|
06h30
|
22
|
-80
|
19h30
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
09h30
|
21
|
45
|
02h00
|
22
|
Ba Lạt
|
200
|
06h30
|
22
|
-30
|
19h30
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
09h00
|
21
|
35
|
03h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH