1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm, xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
164
|
04h00
|
21
|
135
|
15h40
|
20
|
Thái Bình
|
140
|
01h25
|
21
|
84
|
14h10
|
20
|
Đông Quý
|
85
|
00h15
|
21
|
-18
|
12h15
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
203
|
04h00
|
21
|
182
|
17h30
|
20
|
Ba Lạt
|
110
|
20h20
|
20
|
22
|
12h10
|
20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
189
|
04h40
|
21
|
165
|
17h20
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
21h30
|
21
|
140
|
16h30
|
21
|
Thái Bình
|
120
|
20h30
|
21
|
95
|
15h00
|
21
|
Đông Quý
|
70
|
19h00
|
21
|
20
|
13h00
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
23h00
|
21
|
185
|
18h00
|
21
|
Ba Lạt
|
100
|
19h00
|
21
|
50
|
13h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
23h00
|
21
|
170
|
18h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH