1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
156
|
14h10
|
20
|
98
|
05h30
|
21
|
Thái Bình
|
149
|
10h15
|
20
|
58
|
03h35
|
21
|
Đông Quý
|
115
|
12h20
|
20
|
-34
|
01h35
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
16h00
|
20
|
141
|
06h30
|
21
|
Ba Lạt
|
143
|
09h30
|
20
|
-2
|
01h50
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
15h50
|
20
|
127
|
06h30
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
15h30
|
21
|
90
|
06h30
|
22
|
Thái Bình
|
170
|
14h00
|
21
|
45
|
04h30
|
22
|
Đông Quý
|
140
|
13h00
|
21
|
-50
|
02h30
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
17h00
|
21
|
135
|
07h00
|
22
|
Ba Lạt
|
165
|
13h00
|
21
|
-15
|
03h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
195
|
17h00
|
21
|
120
|
07h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH