1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/9
|
19h
20/9
|
1h
21/9
|
7h
21/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/9
|
1h
22/9
|
7h
22/9
|
13h
22/9
|
Hmax
22/9
|
Hmin
22/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
93
|
148
|
82
|
21
|
150
|
7
|
125
|
80
|
30
|
30
|
100
|
15
|
Đông Quý
|
92
|
124
|
6
|
-58
|
139
|
|
115
|
10
|
-35
|
30
|
90
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
107
|
124
|
27
|
-48
|
141
|
-49
|
105
|
35
|
-35
|
60
|
90
|
-40
|
Tiến Đức
|
81
|
161
|
136
|
93
|
163
|
66
|
135
|
130
|
90
|
70
|
125
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
73
|
154
|
126
|
81
|
159
|
54
|
125
|
120
|
80
|
60
|
115
|
60
|
Đài KTTV Thái Bình