1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
198
|
15h20
|
20
|
85
|
06h35
|
21
|
Thái Bình
|
198
|
14h35
|
20
|
46
|
04h30
|
21
|
Đông Quý
|
174
|
13h40
|
20
|
-49
|
02h25
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
216
|
16h00
|
20
|
|
|
|
Ba Lạt
|
193
|
13h20
|
20
|
-11
|
02h10
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
16h05
|
20
|
110
|
07h10
|
20
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông lên chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
16h00
|
21
|
90
|
07h00
|
22
|
Thái Bình
|
205
|
15h00
|
21
|
50
|
05h30
|
22
|
Đông Quý
|
175
|
14h15
|
21
|
-45
|
03h15
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
16h30
|
21
|
125
|
08h00
|
21
|
Ba Lạt
|
190
|
14h15
|
21
|
-5
|
03h15
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
16h30
|
21
|
105
|
08h00
|
21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH