1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/01
|
19h
21/01
|
1h
22/01
|
7h
22/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/01
|
1h
23/01
|
7h
23/01
|
13h
23/01
|
Hmax
23/01
|
Hmin
23/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
78
|
41
|
34
|
69
|
94
|
33
|
40
|
50
|
80
|
40
|
80
|
10
|
Đông Quý
|
47
|
2
|
11
|
40
|
45
|
1
|
10
|
20
|
45
|
10
|
55
|
-25
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
74
|
50
|
44
|
84
|
86
|
40
|
50
|
65
|
85
|
30
|
95
|
10
|
Tiến Đức
|
89
|
67
|
50
|
77
|
|
|
50
|
50
|
85
|
80
|
90
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
66
|
48
|
73
|
103
|
45
|
50
|
50
|
85
|
70
|
90
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH