1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
08h15
|
21
|
59
|
01h55
|
22
|
Thái Bình
|
118
|
08h15
|
21
|
48
|
23h40
|
21
|
Đông Quý
|
87
|
07h05
|
21
|
-13
|
22h15
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
133
|
09h20
|
21
|
90
|
02h50
|
22
|
Ba Lạt
|
126
|
07h05
|
21
|
30
|
22h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
122
|
09h30
|
21
|
77
|
03h00
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
17h30
|
22
|
75
|
12h00
|
22
|
Thái Bình
|
120
|
16h30
|
22
|
70
|
11h30
|
22
|
Đông Quý
|
80
|
15h30
|
22
|
25
|
10h00
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
|
18h30
|
22
|
100
|
13h00
|
22
|
Ba Lạt
|
120
|
15h30
|
22
|
65
|
10h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
18h30
|
22
|
85
|
13h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH