1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
118
|
17h25
|
21
|
43
|
04h10
|
22
|
Thái Bình
|
118
|
16h40
|
21
|
32
|
04h00
|
22
|
Đông Quý
|
82
|
14h15
|
21
|
-17
|
23h30
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
139
|
18h00
|
21
|
92
|
11h00
|
21
|
Ba Lạt
|
133
|
15h00
|
21
|
26
|
23h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
129
|
18h00
|
21
|
84
|
10h20
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
20h00
|
22
|
40
|
10h00
|
22
|
Thái Bình
|
135
|
19h30
|
22
|
35
|
09h30
|
22
|
Đông Quý
|
100
|
18h15
|
22
|
-45
|
07h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
21h00
|
22
|
60
|
10h30
|
22
|
Ba Lạt
|
150
|
18h30
|
22
|
-5
|
07h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
21h00
|
22
|
50
|
10h30
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH