1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/04
|
19h
21/04
|
1h
22/04
|
7h
22/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/04
|
1h
23/04
|
7h
23/04
|
13h
23/04
|
Hmax
23/04
|
Hmin
23/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
27
|
107
|
174
|
98
|
179
|
22
|
90
|
170
|
110
|
35
|
170
|
15
|
Đông Quý
|
-53
|
97
|
151
|
5
|
160
|
-57
|
75
|
150
|
30
|
-50
|
150
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-11
|
130
|
175
|
45
|
186
|
-16
|
110
|
175
|
65
|
-10
|
175
|
-15
|
Tiến Đức
|
105
|
90
|
181
|
154
|
|
|
80
|
165
|
155
|
95
|
180
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
81
|
177
|
150
|
186
|
74
|
70
|
160
|
150
|
90
|
175
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH