1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
218
|
23h55
|
21
|
72
|
14h20
|
21
|
Thái Bình
|
219
|
23h0
|
21
|
26
|
12h55
|
21
|
Đông Quý
|
197
|
21h05
|
21
|
-82
|
10h15
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
233
|
00h20
|
22
|
110
|
15h50
|
21
|
Ba Lạt
|
222
|
22h00
|
21
|
-41
|
10h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
00h15
|
22
|
97
|
15h55
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
01h30
|
23
|
70
|
15h30
|
22
|
Thái Bình
|
210
|
00h30
|
23
|
25
|
14h00
|
22
|
Đông Quý
|
185
|
22h30
|
22
|
-80
|
11h15
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
225
|
02h00
|
23
|
110
|
17h00
|
22
|
Ba Lạt
|
210
|
23h15
|
22
|
-40
|
11h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
01h45
|
23
|
95
|
17h00
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH