1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/7
|
19h
21/7
|
1h
22/7
|
7h
22/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/7
|
1h
23/7
|
7h
23/7
|
13h
23/7
|
Hmax
23/7
|
Hmin
23/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
149
|
142
|
50
|
12
|
168
|
|
165
|
75
|
25
|
150
|
210
|
20
|
Đông Quý
|
144
|
78
|
-56
|
-46
|
149
|
-80
|
110
|
-30
|
-60
|
145
|
190
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
166
|
110
|
-23
|
-12
|
169
|
-47
|
130
|
10
|
-35
|
150
|
210
|
-50
|
Tiến Đức
|
151
|
187
|
146
|
112
|
|
|
205
|
175
|
140
|
145
|
230
|
115
|
Luộc
|
Triều Dương
|
152
|
188
|
140
|
103
|
192
|
68
|
205
|
170
|
130
|
145
|
230
|
105
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH