1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
15h10
|
21
|
101
|
06h45
|
22
|
Thái Bình
|
178
|
14h25
|
21
|
56
|
05h00
|
22
|
Đông Quý
|
146
|
13h25
|
21
|
-47
|
02h20
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
16h15
|
21
|
|
|
|
Ba Lạt
|
171
|
13h10
|
21
|
-5
|
02h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
198
|
16h00
|
21
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
16h15
|
22
|
95
|
07h00
|
23
|
Thái Bình
|
195
|
15h30
|
22
|
50
|
06h00
|
23
|
Đông Quý
|
165
|
14h30
|
22
|
-55
|
03h30
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
17h15
|
22
|
145
|
08h00
|
23
|
Ba Lạt
|
190
|
14h15
|
22
|
-15
|
03h30
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
17h00
|
22
|
125
|
08h00
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH