1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/11
|
19h
21/11
|
1h
22/11
|
7h
22/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/11
|
1h
23/11
|
7h
23/11
|
13h
23/11
|
Hmax
23/11
|
Hmin
23/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
151
|
45
|
-11
|
96
|
174
|
-13
|
55
|
15
|
90
|
150
|
150
|
0
|
Đông Quý
|
111
|
-49
|
-70
|
115
|
171
|
-84
|
-30
|
-70
|
90
|
140
|
145
|
-70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
118
|
56
|
83
|
176
|
35
|
125
|
65
|
55
|
140
|
150
|
45
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
174
|
124
|
67
|
77
|
|
|
130
|
75
|
60
|
140
|
150
|
55
|
Ba Lạt
|
125
|
-22
|
-53
|
122
|
172
|
-62
|
-10
|
-50
|
95
|
140
|
145
|
-50
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH