1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
07h30
|
21
|
23
|
23h25
|
21
|
Thái Bình
|
165
|
06h00
|
21
|
-4
|
22h05
|
21
|
Đông Quý
|
169
|
05h50
|
22
|
-72
|
19h50
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
173
|
08h20
|
21
|
47
|
00h30
|
22
|
Ba Lạt
|
198
|
06h00
|
22
|
-26
|
19h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
08h30
|
21
|
42
|
00h55
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
08h30
|
22
|
20
|
00h00
|
23
|
Thái Bình
|
175
|
07h15
|
22
|
-5
|
22h30
|
22
|
Đông Quý
|
175
|
06h30
|
23
|
-80
|
20h30
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
09h00
|
22
|
45
|
01h00
|
23
|
Ba Lạt
|
205
|
06h30
|
23
|
-30
|
19h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
09h00
|
22
|
40
|
01h30
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH