1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
164
|
08h20
|
21
|
11
|
23h30
|
21
|
Thái Bình
|
183
|
07h15
|
21
|
-13
|
22h20
|
21
|
Đông Quý
|
168
|
06h50
|
22
|
-90
|
20h10
|
21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
176
|
09h20
|
21
|
39
|
00h50
|
22
|
Ba Lạt
|
195
|
06h00
|
22
|
-43
|
20h00
|
21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
174
|
09h15
|
21
|
29
|
01h00
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
09h00
|
22
|
5
|
00h00
|
23
|
Thái Bình
|
180
|
07h30
|
22
|
-15
|
23h00
|
22
|
Đông Quý
|
170
|
07h00
|
23
|
-95
|
21h00
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
10h00
|
22
|
35
|
01h30
|
23
|
Ba Lạt
|
195
|
07h00
|
23
|
-45
|
21h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
09h45
|
22
|
25
|
01h30
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH